24/04/2023
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực giao thông vận tải theo Quyết định 1051/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của uỷ ban nhân dân thành phố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực giao thông vận tải theo Quyết định 1051/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của uỷ ban nhân dân thành phố
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
PHẦN I . DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ
pháp lý
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.002001
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4 trong phạm vi địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở GTVT
|
Không có
|
Một phần
|
Trả kết quả
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022
|
2
|
2.001998
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4 trong phạm vi địa phương
|
- 05 ngày làm việc đối với cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng
- 07 ngày làm việc đối vơi trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo
|
Sở GTVT
|
Không có
|
Một phần
|
Trả kết quả
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022
|
II
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1.001261
|
Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Trong ngày làm việc
|
Đơn vị Đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng
đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01
Giấy chứng nhận kiểm định
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư
số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
- Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 02/2023/TT
BGTVT ngày 21/3/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 16/2021/TT
BGTVT ngày 12/8/2021
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08/11/2016
|